Nếu như bạn nghĩ rằng du học Thụy Sĩ là đắt đỏ thì hoàn toàn là không đúng, với mức chi phí hợp lý bạn hoàn toàn có thể tận hưởng nền giáo dục hàng đầu thế giới. Cùng Vinahure tham khảo những thông tin về các loại chi phí để lập kế hoạch tài chính cũng như chuẩn bị tốt hơn cho chuyến đi du học Thụy Sĩ nhé!
-
Học phí
Nếu học ngành quản trị du lịch – khách sạn
- Khóa học linh hoạt , 6 tháng học lý thuyết và 6 tháng thực tập hưởng lương
- Học phí 6 tháng lý thuyết dao động : CHF 15000-24000 bao gồm học phí, chi phí ăn ở,sử dụng Internet, bảo hiểm y tế ( 1 năm ) , tất cả các tài liệu học tập
- Kỳ thực tập 6 tháng sinh viên không phải đóng bất kỳ khoản phí gì. Thời gian này sinh viên sẽ được nhà trường hỗ trợ tìm kiếm nơi thực tập với mức lương mỗi tháng ít nhất CHF 2500
2. Sinh hoạt phí
- Thực phẩm và chi phí cá nhân: CHF 800/ tháng
- Thuê nhà: CHF 400/ tháng
Tổng trung bình một tháng sinh viên phải chịu chi phí dao động CHF 1200 / tháng. Trong thời gian thực tập sau khi trừ đi các khoản chi phí sinh viên có thể để dành được khoảng CHF 1300/ tháng.
Như vậy sau khi trừ khoản tiền tích lũy được trong thời gian thực tập thì mức chi phí thực tế sinh viên phải bỏ ra cho 1 năm chỉ còn khoảng CHF 7200- 16200 ( tương đương khoảng 160 triệu- 370 triệu VNĐ).
Dưới đây là bảng so sánh chi phí du học 1 năm giữa các nước Anh, Úc, Mỹ , Canada
Nước | Học phí | Sinh hoạt phí | Tổng phí ( ngoại tệ ) | Tổng phí VNĐ |
Anh | GBP 15000 | GBP 7000 | GBP 22000 | 680 triệu |
Úc | AUD 24000 | AUD 14000 | AUD 38000 | 646 triệu |
Mỹ | USD 24000 | USD 11000 | USD 35000 | 735 triệu |
Canada | CAD 17000 | CAD 13000 | CAD 30000 | 510 triệu |
Dựa vào bảng so sánh trên có thể thấy mức chi phí thực tế bỏ ra cho du học Thụy Sĩ dao động từ 160 triệu- 370 triệu / năm thấp hơn nhiều so với các nước khác như Anh, Úc, Mỹ, Canada.
1CHF = 22.869 VNĐ ( tỷ giá 3/2016 )
Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi sẽ giúp bạn có thêm những kinh nghiệm du học khi lựa chọn Thụy Sĩ